TRƯỜNG ANH NGỮ I.BREEZE
Tổng Quan
I.BREEZE nằm ở Mabolo, thành phố Cebu. Tọa lạc tại vị trí lý tưởng, Cebu là điểm đến lựa chọn hàng đầu về du học cũng như tham quan du lịch. Bên cạnh đó, I.BREEZE còn được trang bị đầy đủ tiện nghi, cơ sở vật chất đa dạng, phục vụ tốt nhất cho các học viên trong suốt quá trình học tập. Với nhiều năm kinh nghiệm nghiên cứu và chuyên sâu các lớp tiếng Anh, trường tự tin mang đến cho các bạn một lộ trình bám với thực tiễn trong môi trường nền tảng tốt nhất.
Lịch Sử
Anh ngữ I.BREEZE thành lập và đi vào hoạt động từ tháng 12 năm 2018 ở Cebu, Philippines. Là ngôi trường được cải cách từ trường cũ B.O.C, I.BREEZE được tái xây dựng lại với mục tiêu đảm bảo uy tín, chất lượng, nâng cao và trau dồi trình độ tiếng Anh cho các bạn học viên đến từ các quốc gia khác trên thế giới. Mặc dù chỉ mới hoạt động trong thời gian ngắn, nhưng Anh ngữ I.BREEZE luôn cố gắng, thực hiện đúng chỉ tôn của mình:” Cam kết chất lượng đào tạo”. Hi vọng rằng, trường sẽ luôn nhận được niềm tin từ quý phụ huynh cũng như các bạn học viên.
Thông Tin Chung
Tên trường | I.BRREEZE International Language Center |
Địa chỉ | Tres Borces Arcade, Tres Borces st, Mabolo, Cebu, Philippines |
Năm thành lập | Năm 2012 |
Quy mô | 180 học viên |
Công nhận bởi | Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA) |
Khóa học | ESL, IELTS, TOEIC, Summer Camp, Junior English |
Giáo viên | 65 giáo viên Philippines + 1 giáo viên bản ngữ |
Cơ sở trường học | 78 phòng học 1:1, 9 phòng học nhóm, 1 thư viện, 1 phòng họp, nhà ăn… |
Ký túc xá | 10 phòng đơn, 16 phòng đôi, 8 phòng 3, 24 phòng 4, giường, tủ, điều hoà, tủ lạnh, bàn học. |
Dịch vụ tiện ích khác | Bể bơi, sân bóng chuyền, phòng tậm gym, sân chơi |
NHỮNG LÝ DO NÊN CHỌN I.BREEZE
1. Hệ thống quản lý chặt chẽ hàng đầu
Để đảm bảo cho học viên được tiếp đón và cảm thấy yên tâm khi học tập ở đây. I.BREEZE luôn cắt cử các quản lý đặc biệt hỗ trợ các bạn học viên một cách tối đa nhất. Từ đưa đón, định hướng sinh viên mới, tư vấn các bạn cách thức học tập tại trường cũng như sức khỏe, bữa ăn… của các bạn đều được nhà trường chuẩn bị chu đáo và cẩn thận nhất.
2. Chương trình học tập chủ yếu lớp kèm 1:1 và tập trung vào luyện nói.
Ở I.BREEZE, các khóa học ở trường luôn phổ biến là các lớp kèm 1:1, tập trung vào phần nghe và nói tiếng Anh. Việc học tập như thế này sẽ giúp học sinh có cơ hội tiếp xúc với giáo viên nhiều hơn, được chỉnh sửa cũng như giúp các bạn ngày một tiến bộ hơn.
Bên cạnh đó, nhà trường còn mở ra các lớp về đào tạo IELTS, các khóa dành cho trẻ em.
3. Khuôn viên trường được thiết kế và xây dựng theo xu hướng mới nhất.
Mặc dù quy mô trường nhỏ, chỉ với 160 học viên nhưng trong trường trang bị đầy đủ các cơ sở vật chất, thiết bị học tập: Phòng học, phòng ký túc xá, phòng ăn, khu tập gym, bể bơi…
Ngoài ra, vì nằm ở trung tâm của Cebu nên học viên trong trường có thể dễ dàng đi lại, không tốn thời gian để có thể đi đến được các khu trung tâm thương mại, mua sắm,…
4. Tỷ lệ học viên đa quốc gia.
Tại I.BREEZE, học viên đến từ các quốc gia khác rất đa dạng: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam,… Các bạn sẽ cùng nhau học, cùng nhau giao lưu cũng như tìm hiểu về các văn hóa các nước.
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Cơ sở vật chất hiện đại, luôn đầy đủ các trang thiết bị để hỗ trợ giúp đỡ các học viên một cách tốt nhất.
Với quy mô hơn 80 phòng học, đầy đủ tiện nghi và tiêu chuẩn quốc tế. Các phòng học ngoài việc bố trí nhiều đèn có độ sáng vừa phải, còn thiết kế kiểu không gian mở, nhiều cửa sổ.
Trong trường có 1 thư viện to, đầy đủ tài liệu và giáo trình học, học viên có thể đến khi cần.
KÝ TÚC XÁ
Ký túc xá I.BREEZE bao gồm: 10 phòng đơn, 16 phòng đôi, 8 phòng 3, 24 phòng 4. Tất cả các phòng đều còn mới, sạch sẽ và thoáng mát.
Trong phòng có đầy đủ tiện nghi: giường, tủ, điều hoà, tủ lạnh, bàn học… nhằm mang đến cho các bạn học viên sự thoải mái tốt nhất.
CHẤT LƯỢNG BỮA ĂN
Thực đơn ở đây luôn đa dạng và phong phú, món ăn thay đổi thường xuyên để các bạn đến từ nhiều quốc gia có thể dễ dàng chọn món.
Ngoài cung cấp bữa ăn hằng ngày thì đặc biệt vào tối thứ 2 đến thứ 5, học viên sẽ dùng bữa theo hình thức buffet.
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
– Hoạt động tình nguyện: thăm trại trẻ mồ côi, trồng cây,..
– Speech contest: Thi thuyết trình / hùng biện
– Thi đá bóng
– Tổ chức tiệc vào các dịp đặc biệt như Halloween, Giáng sinh…
THỜI GIAN BIỂU MỘT NGÀY
THỜI GIAN | NỘI DUNG |
07:00 ~ 07:50 | Ăn sáng |
08:00 ~ 08:45 | Reading 1:1 |
08:50 ~ 09:35 | Writing 1:1 |
09:50 ~ 10:35 | Speaking 1:1 |
10:40 ~ 11:25 | Grammar 1:1 |
11:30 ~ 12:15 | Tự học |
12:15 ~ 13:30 | Ăn trưa |
13:30 ~ 14:15 | Lớp nhóm nhỏ |
14:20 ~ 15:05 | Listening 1:1 |
15:20 ~ 16:05 | Lớp nhóm giáo viên bản ngữ |
16:10 ~ 16:55 | Giao tiếp 1:1 |
17:00 ~ 17:45 | Lớp đặc biệt |
17:45 ~ 18:50 | Ăn tối |
POWER ESL
Khóa học thích hợp cho các bạn học viên tiếng Anh giao tiếp ở mức độ cơ bản. Ở khóa này, số tiết 1:1 cao, giáo viên bản ngữ dạy, cải thiện khả năng nghe và nói ở mức độ nhanh trong thời gian ngắn.
Ngày khai giảng: Thứ 2 hằng tuần.
Yêu cầu: Trên 18 tuổi.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BAO GỒM:
Lớp học 1:1 (6 tiết): Reading, Writing, Speaking, Conversation, Listening, Grammar
Lớp học nhóm (1 tiết): Thuyết trình và tranh luận tiếng Anh
Lớp học nhóm với giáo viên bản ngữ (1 tiết): gồm các môn như phát âm và giao tiếp. Tuy nhiên nếu học viên có trình độ Low Beginner thì bắt buộc phải học cùng giáo viên Filippino để đảm bảo có thể nghe hiểu bài học tốt nhất.
Lớp học đặc biệt (1 tiết): Voca, Pops English, Zumba…
LIGHT ESL
Khóa học phù hợp học viên ở trình độ mới bắt đầu. Giáo viên Philippines sẽ củng cố các kỹ năng cơ bản cho học viên trong các tiết 1:1
Khóa học cung cấp 7 lớp học mỗi ngày, giúp học viên cân bằng được thời gian học tập.
Ngày khai giảng: Thứ 2 hằng tuần.
Yêu cầu: Trên 18 tuổi.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BAO GỒM:
Lớp học 1:1 (6 tiết): Reading, Listening, Speaking, Grammar
Lớp học nhóm (1 tiết): Thuyết trình và tranh luận tiếng Anh
Lớp học đặc biệt (1 tiết): Voca, Pops English, Zumba…
INTENSIVE SPEAKING
Khóa học dành cho các học viên muốn cải thiện trình độ tiếng Anh trong thời gian nhanh nhất có thể.
Ở khóa này, tất cả các môn học đều tập trung vào kỹ năng nói và bổ sung Business Skills, rất phù hợp với sinh viên, người đi làm…
Ngày khai giảng: Thứ 2 hằng tuần.
Yêu cầu: Trên 18 tuổi.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BAO GỒM:
Khung chương trình gồm 5 tiết 1:1, trong đó có 3 lớp học do trường chỉ định môn học là 2 tiết Speaking + 1 tiết Grammar. Hai tiết học 1:1 còn lại học viên được lựa chọn theo nguyện vọng cá nhân sau khi đến trường.
Lớp học 1:1 (5 tiết): Speaking, Conversation, Listening, Reading, Grammar
Lớp học đặc biệt (1 tiết): Voca, Pops English, Zumba…
IELTS ALL IN ONE
Là khóa học đặc biệt của trường I.BREEZE, kết hợp giữa IELTS Foundation và IELTS Guarantee. Khóa học này dành cho những người muốn tăng điểm số IELTS nhanh chóng. Khóa này học ít nhất 4 tuần.
Yêu cầu đầu vào: IELTS 2.5 / TOEIC 300 / I.BREEZE Level 2. Trường hợp học viên không đạt yêu cầu đầu vào có thể chuyển sang học Power ESL và đóng phí bổ sung 30 USD/ 4 tuần tại trường.
Quyền lợi: Kiểm tra mối tuần/lần, miễn phí thi chính thức 1 lần.
Điều kiện:
- Đăng kí học trên 12 tuần.
- Tham gia hơn 95% lớp học và 100% bài thi thử
Thời gian nhập học: Thứ 2 hằng tuần.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BAO GỒM:
Lớp học 1:1 (5 tiết): IELTS Reading, IELTS Listening, IELTS Speaking, IELTS Writing, Grammar
Lớp học nhóm 1:5 (3 tiết): IELTS Practice, IELTS Review
Lớp học đặc biệt (1 tiết): Grammar, Listening, Vocabulary
Lớp học đặc biệt (1 tiết): Voca, Pops English, Zumba…
Giáo viên trưởng bộ môn sẽ gửi báo cáo kết quả học tập và tư vấn cho học viên hàng tuần.
JUNIOR ESL
Khóa học cung cấp chủ yếu lớp 1:1, các lớp học phù hợp các trình độ học viên
Đối tượng tham gia khóa này là học viên từ 5 đến 15 tuổi du học cùng bố hoặc mẹ. Trong khi học viên tham gia chương trình này thì phụ huynh có thể chọn các khoá học dành cho người lớn kể trên.
Trong trường hợp học viên dưới 18 tuổi muốn du học tự túc, không có bố mẹ theo cùng thì sẽ chi trả phí giám hộ cho trường là 100 USD/ 4 tuần.
Ngày khai giảng: Thứ 2 hằng tuần.
Yêu cầu: trên 5 tuổi.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BAO GỒM:
Lớp 1:1 (6 tiết): Reading 1&2, Vocabulary, Conversation 1&2, Grammar. Giáo viên giảng dạy thông qua các chương trình để nâng cao kỹ năng nghe, nói, viết và ngữ pháp.
Lớp nhóm nhỏ (1 tiết): Viết nhật ký, làm bài tập về nhà.
KHOÁ TOEIC
Dành cho những người muốn thi TOEIC. Trong chương trình của mình, I.BREZEE giảng dạy đều các kỹ năng nhưng vẫn tập trung nhiều vào đọc hiểu, nghe hiểu và thảo luận.
Yêu cầu đầu vào: IELTS 2.5 /TOEIC 300 /I.BREEZE Level 2. Trường hợp học viên không đạt yêu cầu đầu vào thì phải chuyển sang học khóa Light ESL không hoàn phí.
Thời gian nhập học: Thứ 2 hằng tuần.
Quyền lợi: Hai lần thi thử vào mỗi tháng (Thứ 6 mỗi 2 tuần)
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BAO GỒM:
Lớp học 1:1 (4 tiết): TOEIC Reading, TOEIC Listening, TOEIC Speaking, Grammar hoặc Writing
Lớp học nhóm (2 tiết): Thuyết trình và tranh luận tiếng Anh. Lớp học giúp học viên diễn đạt ý kiến của mình và các chủ đề khác nhau bằng tiếng Anh.
Lớp học đặc biệt (1 tiết): Voca, Pops English, Zumba…
CHI PHÍ HỌC (ĐƠN VỊ: USD)
*KHOÁ POWER ESL
Loại phòng
|
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,910 | 3,820 | 5,730 | 7,640 | 9,550 | 11,460 |
Phòng đôi | 1,710 | 3,420 | 5,130 | 6,840 | 8,550 | 10,260 |
Phòng ba | 1,610 | 3,220 | 4,830 | 6,440 | 8,050 | 9,660 |
Phòng bốn | 1,540 | 3,080 | 4,620 | 6,160 | 7,700 | 9,240 |
*KHOÁ LIGHT ESL
Loại phòng
|
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,740 | 3,480 | 5,220 | 6,960 | 8,700 | 10,440 |
Phòng đôi | 1,540 | 3,080 | 4,620 | 6,160 | 7,700 | 9,240 |
Phòng ba | 1,440 | 2,880 | 4,320 | 5,760 | 7,200 | 8,640 |
Phòng bốn | 1,370 | 2,740 | 4,110 | 5,480 | 6,850 | 8,220 |
*KHOÁ INTENSIVE SPEAKING
Loại phòng
|
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,780 | 3,560 | 5,340 | 7,120 | 8,900 | 10,680 |
Phòng đôi | 1,580 | 3,160 | 4,740 | 6,320 | 7,900 | 9,480 |
Phòng ba | 1,480 | 2,960 | 4,440 | 5,920 | 7,400 | 8,880 |
Phòng bốn | 1,410 | 2,820 | 4,230 | 5,640 | 7,050 | 8,460 |
*KHOÁ IELTS ALL IN ONE
Loại phòng
|
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,880 | 3,760 | 5,640 | 7,520 | 9,400 | 11,280 |
Phòng đôi | 1,680 | 3,360 | 5,040 | 6,720 | 8,400 | 10,080 |
Phòng ba | 1,580 | 3,160 | 4,740 | 6,320 | 7,900 | 9,480 |
Phòng bốn | 1,510 | 3,020 | 4,530 | 6,040 | 7,550 | 9,060 |
*KHOÁ TOEIC
Loại phòng
|
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 1,780 | 3,560 | 5,340 | 7,120 | 8,900 | 10,680 |
Phòng đôi | 1,580 | 3,160 | 4,740 | 6,320 | 7,900 | 9,480 |
Phòng ba | 1,480 | 2,960 | 4,440 | 5,920 | 7,400 | 8,880 |
Phòng bốn | 1,410 | 2,820 | 4,230 | 5,640 | 7,050 | 8,460 |
*KHOÁ JUNIOR ESL
Loại phòng
|
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn | 2,040 | 4,080 | 6,120 | 8,160 | 10,200 | 12,240 |
Phòng đôi | 1,840 | 3,680 | 5,520 | 7,360 | 9,200 | 11,040 |
Phòng ba | 1,740 | 3,480 | 5,220 | 6,960 | 8,700 | 10,440 |
Phòng bốn | 1,670 | 3,340 | 5,010 | 6,680 | 8,350 | 10,020 |
CÁC CHI PHÍ KHÁC
Phí đăng ký | 100 USD |
SSP | 6,500 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
ACR I-Card | 3,500 peso (Giấy phép được yêu cầu cho những người nước ngoài ở Philippines > 59 ngày) |
ID Card | 400 peso một lần cấp |
Tiền điện (4 tuần) | 1,000 ~ 2,000 peso/ tháng tùy lượng tiêu thụ và loại phòng. 18 peso/ Kw |
Phí dịch vụ | 1,000 peso/ 4 tuần |
Phí đón tại sân bay | 20 USD (chủ nhật), 50 USD (thứ 7) |
Phí gia hạn Visa | Trong vòng 29 ngày: miễn phí; 5~8 tuần: 4,140 peso; 9~12 tuần: 9,550 peso; 13~16 tuần: 12,990 peso; 17~20 tuần: 17,030 peso; 21~24 tuần: 20,470 peso |
Phí ECC | 1,500 peso (đóng khi ở trên 6 tháng) |
Phí thêm lớp 1:1 (4 tuần) | 150 USD |
Phí thêm lớp nhóm (4 tuần) | Nhóm với GV Filipino: 70 USD; Nhóm với GV bản ngữ: 100 USD |
Thay đổi khóa học | 100 USD/ lần đổi |
Tài liệu học tập | Khoảng 1,500 ~ 2,000 peso/ 4 tuần |
Phí giám hộ (4 tuần) | 100 USD. Áp dụng cho trẻ dưới 18 tuổi không có cùng bố mẹ đi cùng |
CƠ SỞ TIỆN ÍCH TRONG TRƯỜNG
Bể bơi, bóng rổ và cầu lông: mở cửa vào tất cả các ngày trong tuần (17h00 đến 21h00). Riêng đối với chủ nhật mở cửa từ 9h00 đến 21h00.
Phòng tập Gym: Mở cửa tất cả các ngày trong tuần 6h00 đến 8h00, 17h00 đến 21h00 và đối với chủ nhật từ 6h00 đến 9h00.
Nhà hàng, cửa hàng tiện lợi: Mở cửa từ 9h00 đến 17h00, từ thứ 2 đến thứ 6.
Phòng tự học: Mở cửa tất cả các ngày trong tuần, 17h00 đến 24h00. Đặc biệt với cuối tuần mở cửa từ 7h00 đến 24h00.
GIẶT ỦI
Tự giặt: Học viên sẽ tự giặt đồ bằng máy nhà trường cung cấp miễn phí (nữ: thứ 2/4/6 ; nam: thứ 3/5/7). Từ 8h00 đến 22h00 hằng ngày, phơi đồ đúng nơi quy định.
Dịch vụ giặt đồ:
– P100/3kg, học viên đăng kí giặt đồ cùng với phiếu giặt đồ. Đăng kí và nhận lại đồ từ thứ 2 đến thứ 6 trừ ngày lễ: 9h00 đến 24h00.
– Đồ được giặt sẽ trả lại sau 2 ngày.
DỊCH VỤ LAU DỌN
2 lần/tuần từ thứ 2 đến thứ 6.
Học viên treo bảng dọn phòng ngoài cửa trước 8h00 sáng theo quy định để nhân viên trường dọn dẹp.
Link hình ảnh 3D của trường: http://www.ubestar.com/phl/cebu/ibreeze/index.asp
Liên Hệ
Lầu 8, toà nhà Callary, 123 Lý Chính Thắng, Quận 3, TP.HCM
ctceducation.vn@gmail.com
096 3232 025
ctceducation.vn